Khi gặp phải các vấn đề về kỹ thuật, máy lạnh Toshiba có thể hiển thị một trong các mã lỗi sau:
STT |
Mã lỗi |
Tên lỗi |
1 |
000C |
Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch |
2 |
000D |
Lỗi cảm biến TC, mạch mở/ ngắt mạch |
3 |
0011 |
Lỗi motor quạt |
4 |
0012 |
Lỗi PC board |
5 |
0013 |
Lỗi nhiệt độ TC |
6 |
0021 |
Lỗi hoạt động IOL |
7 |
0104 |
Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến nóng |
8 |
0105 |
Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ ngắt mạch |
9 |
010C |
Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch |
10 |
010D |
Lỗi cảm biến TC, mạch mở/ngắt mạch |
11 |
0111 |
Lỗi motor quạt dàn lạnh |
12 |
0112 |
Lỗi PC board dàn lạnh |
13 |
0214 |
Ngắt mạch bảo vệ/dòng inverter thấp |
14 |
0216 |
Lỗi vị trí máy nén |
15 |
0217 |
Lỗi dòng máy nén |
16 |
0218 |
Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch/ mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
17 |
0219 |
Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch/ cảm biến TD mở |
18 |
021A |
Lỗi motor quạt dàn nóng |
19 |
021B |
Lỗi cảm biến TE |
20 |
021C |
Lỗi mạch drive máy nén |
21 |
0307 |
Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến nóng |
22 |
0308 |
Thay đổi nhiệt độ trao đổi dàn lạnh |
23 |
0309 |
Không thay đổi nhiệt độ dàn lạnh |
24 |
031D |
Lỗi máy nén, máy nén bị khóa rotor |
25 |
031E |
Nhiệt độ máy nén cao |
26 |
031F |
Dóng máy nén khí quá cao |
27 |
04 |
Tín hiệu tiếp nối không qua về từ dàn nóng. lỗi liên kết từ dàn nóng đến lạnh |
28 |
05 |
Tín hiệu hoạt động không vào dàn nóng |
29 |
07 |
Lỗi tín hiệu hoạt động giữa chừng |
30 |
08 |
Bị ngược van 4 chiều, nhiệt độ thay đổi nghịch chiều |
31 |
09 |
Nhiệt độ dàn lạnh không đổi, máy nén không hoạt động |
32 |
0B |
Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
33 |
0C |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch |
34 |
0D |
Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt Lỗi cảm biến TC, mạch mở/ ngắt mạch |
35 |
0E |
Lỗi cảm biến gas |
36 |
0F |
Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
37 |
11 |
Lỗi quạt dàn lạnh |
38 |
12 |
Lỗi bất thường khác của bo dàn lạnh |
39 |
13 |
Hết hoặc thiếu gas |
40 |
14 |
Quá dòng mạch inverter |
41 |
16 |
Vị trí cuộn dây máy nén có phát hiện bất thường/ bị ngắt mạch |
42 |
17 |
Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
43 |
18 |
Lỗi cảm biến nhiệt cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở/ngắt mạch |
44 |
19 |
Lỗi cảm biến xả dàn nóng Lỗi cảm biến TL/TD, mạch mở/ ngắt mạch |
45 |
20 |
Áp suất thấp |
46 |
21 |
Áp suất cao |
47 |
25 |
Lỗi motor quạt thông gió |
48 |
97 |
Lỗi thông tin tín hiệu |
49 |
98 |
Trùng lặp địa chỉ |
50 |
99 |
Không có thông tin từ dàn lạnh |
51 |
1A |
Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
52 |
1B |
Lỗi cảm biến nhiệt cục nóng |
53 |
1C |
Lỗi truyền đồng bộ nén cục nóng |
54 |
1D |
Lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động sau khi khởi động đồng bộ nén |
55 |
1E |
Lỗi nhiệt độ xả, nhiệt xả máy nén cao |
56 |
1F |
Bộ nén hỏng |
57 |
B5 |
Chất làm lạnh rò rỉ mức độ thấp |
58 |
B6 |
Chất làm lạnh rò rỉ mức độ cao |
59 |
B7 |
Lỗi một bộ phận ở trong nhóm thiết bị thụ động |
60 |
EF |
Lỗi quạt gầm phía trước |
61 |
TEN |
Lỗi nguồn điện quá áp |
Đăng bởi: Nguyễn Tấn Hòa